Sàn gỗ công nghiệp ngày càng được ưu chuộng trong các hộ gia đình vì hiệu quả mà nó mang lại là rất lớn. Sau khi thi công sàn gỗ công nghiệp và sàn gỗ tự nhiên có thể giống nhau đến 99%. Ngay cả đến những người thợ lành nghề cũng khó có thể phân biệt được gia đình bạn lắp đặt sàn gỗ công nghiệp hay sàn gỗ tự nhiên.
Cấu tạo của sàn gỗ công nghiệp
Chúng ta hãy bắt đầu bằng việc tìm hiểu cấu tạo của sàn gỗ công nghiệp. Về cơ bản các loại sàn gỗ công nghiệp được cấu tạo từ 4 thành phần chính
- Sơn Uv trên bề mặt, tạo tính thẩm mỹ cho sản phẩm và góp phần làm cho sàn gỗ cứng hơn, bền hơn
- Bề mặt gỗ tự nhiên chất lượng cao, và loại gỗ trên bề mặt này thường được sử dụng để đặt tên cho sản phẩm. Ví dụ bề mặt trên cùng là gỗ sồi thì chúng ta sẽ có sàn gỗ sồi công nghiệp
- Lõi gỗ tự nhiên, thường là cây thông, hoặc các loài gỗ khác có thể dễ dàng trồng được trong tự nhiên
- Đáy gỗ tự nhiên, phần này làm cho sàn vững chắc hơn và ổn định hơn.
Nó thực sự không quá phức tạp. Sàn gỗ côn nghiệp có xu hướng dễ cài đặt hơn và chúng thường rẻ hơn sàn gỗ tự nhiên.
Sàn công nghiệp là sự bổ sung cổ điển cho bất kỳ ngôi nhà nào. Ngăn chặn thiệt hại do hỏa hoạn hoặc lũ lụt, sàn gỗ công nghiệp được gia công tốt và được lắp đặt đúng cách sẽ tạo thêm sự ấm áp, cho toàn bộ không gian bên trong ngôi nhà
Lựa chọn sàn gỗ công nghiệp
Tuy nhiên, không phải tất cả các sàn gỗ công nghiệp đều giống nhau, và nhiều loài gỗ được làm thành sàn có những đặc điểm khác nhau. Hiểu được những đặc điểm này sẽ giúp bạn lựa chọn sàn gỗ phù hợp với bạn.
Sàn gỗ công nghiệp có thể chịu được độ ẩm và có xu hướng ổn định hơn. Trong khi không có sản phẩm gỗ tự nhiên nào có thể chịu đựng được nước đứng trên đó, vấn đề độ ẩm tăng lên trên bề mặt bê tông không phải là vấn đề đối với hầu hết các sàn gỗ công nghiệp
Chìa khóa để tăng tính ổn định và độ ẩm này đến từ cách sàn gỗ được thiết kế.
Các tấm sàn gỗ công nghiệp có độ dày từ 3/8 “đến 3/4” (khoảng 1 cm đến 2 cm). Lớp trên cùng là một lớp gỗ Veneer theo yêu cầu của chủ nhà; Veneer càng dày hơn, sàn nhà càng đắt đỏ hơn. Lớp Veneer tối ưu nhất có độ dày từ 2 mm đến 6 mm
Các lớp trong tích tụ bên dưới lớp veneer trên cùng là quan trọng và cũng đóng một vai trò trong giá cuối cùng. Có thể có bất cứ nơi nào giữa ba và 12 lớp gỗ dán và gỗ chưa hoàn thành, tùy thuộc vào độ dày và chất lượng của thành phẩm.
Khi bạn đang mua sắm cho một sàn gỗ thiết kế, chú ý đến cách nó được thực hiện bên trong gần như nhiều như bạn chú ý đến cách lớp trên cùng trông.
Một sàn gỗ công nghiệp có độ bền dài từ 20 đến 100 năm, tùy thuộc vào độ dày của veneer trên cùng.
Giá sàn gỗ công nghiệp tại Hà Nội
Sàn gỗ Quick step Bỉ dòng 8mm | 535.000đ/m2 |
Sàn gỗ Quick step Bỉ dòng 12mm | 735.000đ/m2 |
Sàn gỗ Kronoswiss Thụy sỹ dòng 8mm bản to | 345.000đ/m2 |
Sàn gỗ Kronoswiss Thụy sỹ dòng 8mm bản nhỏ | 395.000đ/m2 |
Sàn gỗ Kronoswiss Thụy sỹ dòng 12mm | 595.000đ/m2 |
Sàn gỗ Hornitex Đức dòng 12mm | 555.000đ/m2 |
Sàn gỗ Hornitex Đức dòng 10mm | 460.000đ/m2 |
Sàn gỗ Hornitex Đức dòng 8mm | 390.000đ/m2 |
Sàn gỗ Meister Đức dòng LC 8mm | 330.000đ/m2 |
Sàn gỗ Meister Đức dòng LD 8mm | 390.000đ/m2 |
Sàn gỗ Meister Đức dòng LS Aqua 8mm | 390.000đ/m2 |
Sàn gỗ Kaindl Áo dòng 8mm | 310.000đ/m2 |
Sàn gỗ Kaindl Áo dòng 10mm | 400.000đ/m2 |
Sàn gỗ Kaindl Áo dòng 12mm | 465.000đ/m2 |
Sàn gỗ My Floor Đức dòng 8mm | 290.000đ/m2 |
Sàn gỗ My Floor Đức dòng 10mm | 395.000đ/m2 |
Sàn gỗ My Floor Đức dòng 12mm | 495.000đ/m2 |
Sàn gỗ Classen Đức dòng 8mm | 320.000đ/m2 |
Sàn gỗ Classen Đức dòng 12mm | 480.000đ/m2 |
Sàn gỗ Janmi Malaysia dòng 8mm | 300.000đ/m2 |
Sàn gỗ Janmi Malaysia dòng 12mm bản to | 410.000đ/m2 |
Sàn gỗ Janmi Malaysia dòng 12mm bản nhỏ | 470.000đ/m2 |
Sàn gỗ Robina Malaysia dòng 8mm | 295.000đ/m2 |
Sàn gỗ Robina Malaysia dòng 12mm bản to | 405.000đ/m2 |
Sàn gỗ Robina Malaysia dòng 12mm bản nhỏ | 465.000đ/m2 |
Sàn gỗ Inovar Malaysia dòng 8mm | 290.000đ/m2 |
Sàn gỗ Inovar Malaysia dòng 12mm bản to | 400.000đ/m2 |
Sàn gỗ Inovar Malaysia dòng 12mm bản VG | 440.000đ/m2 |
Sàn gỗ Inovar Malaysia dòng 12mm bản FE | 460.000đ/m2 |
Sàn gỗ Inovar Malaysia dòng 12mm bản VG | 480.000đ/m2 |
Sàn gỗ RainForest Malaysia dòng 8mm | 290.000đ/m2 |
Sàn gỗ RainForest Malaysia dòng 12mm | 490.000đ/m2 |
Sàn gỗ RuBy Floor Malaysia dòng 8mm | 280.000đ/m2 |
Sàn gỗ RuBy Floor Malaysia dòng 12mm | 440.000đ/m2 |
Sàn gỗ Maika Malaysia dòng 8mm | 280.000đ/m2 |
Sàn gỗ Maika Malaysia dòng 12mm | 440.000đ/m2 |
Sàn gỗ MasFloor Malaysia dòng 12mm bản to | 400.000đ/m2 |
Sàn gỗ MasFloor Malaysia dòng 12mm bản nhỏ AC5 | 460.000đ/m2 |
Sàn gỗ Vanachai Thái Lan dòng 8mm | 235.000đ/m2 |
Sàn gỗ Vanachai Thái Lan dòng 12mm | 325.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thaixin Thái Lan dòng 8mm | 230.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thaixin Thái Lan dòng 12mm | 320.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thaistar Thái Lan dòng 8mm | 230.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thaistar Thái Lan dòng 12mm | 320.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thailife Thái Lan dòng 12mm | 320.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thaigold Thái Lan dòng 12mm | 320.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thailux Thái Lan dòng 8mm | 230.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thailux Thái Lan dòng 8mm | 320.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thaixin Thái Lan dòng 8mm | 235.000đ/m2 |
Sàn gỗ Hansol Hàn Quốc dòng 8mm | 320.000đ/m2 |
Sàn gỗ Hansol công nghệ Hàn Quốc dòng 12mm | 360.000đ/m2 |
Sàn gỗ Newsky dòng E 12mm | 240.000đ/m2 |
Sàn gỗ Newsky dòng K 12mm | 240.000đ/m2 |
Sàn gỗ Newsky dòng S 12mm | 280.000đ/m2 |
Sàn gỗ Pago dòng 8mm bản nhỏ | 180.000đ/m2 |
Sàn gỗ Pago dòng 12mm | 210.000đ/m2 |
Sàn gỗ Pago dòng 12mm cốt xanh | 290.000đ/m2 |
Sàn gỗ Quickstyle dòng 12mm | 280.000đ/m2 |
Sàn gỗ Kendall dòng 12mm | 250.000đ/m2 |
Sàn gỗ Eurhome dòng 8mm | 170.000đ/m2 |
Sàn gỗ Eurohome dòng 12mm | 235.000đ/m2 |
Sàn gỗ Kronohome dòng 12mm | 265.000đ/m2 |